Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp quận, huyện
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
11.001228.000.00.00.H56Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáoTôn giáo Chính phủ
21.005201.000.00.00.H56Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏeTổ chức phi chính phủ
31.005358.000.00.00.H56Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyệnTổ chức phi chính phủ
41.003841.000.00.00.H56Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hộiTổ chức phi chính phủ
51.000123.000.00.00.H56Thủ tục Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiệnPhòng, chống tệ nạn xã hội
62.000049.000.00.00.H56Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiệnPhòng, chống tệ nạn xã hội
72.000777.000.00.00.H56Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sócBảo trợ xã hội
81.005040.000.00.00.H56Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sungĐường thủy nội địa
91.003042.000.00.00.H56Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hìnhNgười có công
102.001378.000.00.00.H56Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năngNgười có công
112.001375.000.00.00.H56Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩNgười có công
121.000933.000.00.00.H56Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóaVăn hóa cơ sở
132.000440.000.00.00.H56Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng nămVăn hóa cơ sở
141.004622.000.00.00.H56Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thịVăn hóa cơ sở
151.004634.000.00.00.H56Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thịVăn hóa cơ sở
161.004644.000.00.00.H56Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mớiVăn hóa cơ sở
171.004646.000.00.00.H56Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mớiLữ hành
181.004648.000.00.00.H56Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóaVăn hóa cơ sở
191.001007.000.00.00.H56Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh)Đất đai
201.002693.000.00.00.H56Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanhHạ tầng kỹ thuật
211.003141.000.00.00.H56Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyệnQuy hoạch xây dựng, kiến trúc
221.002662.000.00.00.H56Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyệnQuy hoạch xây dựng, kiến trúc
231.005092.000.00.00.H56Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốcHệ thống văn bằng chứng chỉ
241.004442.000.00.00.H56Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thụcGiáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
251.001000.000.00.00.H56Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóaGiáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân