DANH MỤC DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP ƯU TIÊN ĐẦU TƯ ĐẾN NĂM 2020
Trên địa bàn thành phố Thanh Hoá
STT | Tên dự án | Địa điểm | Nội dung dự án | Hình thức Và phân kỳ đầu tư | |
2011-2015 | 2016-2020 | ||||
1 | CNPT Ngành thiết bị điện | KCN Nam TP Thanh Hoá | Sản xuất sợi cáp quang; Chế tạo nam châm đất hiếm, chi tiết nam châm đất hiếm dùng cho động cơ BLDC | LD hoặc 100% vốn nước ngoài |
|
2 | Công nghiệp xử lý và tái chế | KCN Nam TP Thanh Hoá | Xử lý nước thải, rác thải công nghiệp và sinh hoạt; | Liên doanh |
|
3 | SX các loại máy biến áp, thiết bị trạm biến áp điện áp 220 kV trở lên. | KCN Nam TP Thanh Hoá | Biến thế truyền tải, biến thế đặc biệt, biến thế khô, biến thế chuyên dụng; chỉnh lu công nghiệp |
| LD hoặc |
4 | Sản xuất, lắp ráp máy điện quay | KCN Nam TP Thanh Hoá | SX, lắp ráp động cơ, máy phát điện công suất đến 2,5 MW; Máy phát thuỷ điện nhỏ đến 30 MW và máy phát điện gió, điện từ năng lợng sinh khối. |
| LD hoặc |
5 | Sản xuất thiết bị, khí cụ điện | KCN Nam TP Thanh Hoá | Chế tạo thiết bị điện các loại phục vụ cho các ngành: CN tàu thuỷ, y tế; Đồ điện gia dụng; Chế tạo pin, ắc quy cho các thiết bị thông tin và truyền thông; Sản xuất vật liệu, panel pin mặt trời…; Thiết bị điều khiển và đo lờng điện lực, điện tử. |
| LD hoặc |
6 | SX dây và cáp điện, vật liệu điện | KCN Nam TP Thanh Hoá | Dây và cáp điện, cáp điện ngầm, thiết bị và phụ kiện điện, cáp điện đặc biệt. |
|
|
7 | Chế tạo các loại vật liệu nano; Chế tạo vật liệu composite nền kim loại, nền cao phân tử; Sản xuất vật liệu polymer tổ hợp và polymer composite chất lượng cao | KCN Nam TP Thanh Hoá | Chế tạo các loại vật liệu nano (Polymer nano composite) | LD hoặc |
|
8 | Chế tạo nhựa kỹ thuật độ bền kéo dài và mođun đàn hồi cao; SXVL composite chịu áp lực cao và chống ăn mòn hoá chất. | KCN Nam TP Thanh Hoá | Nhựa kỹ thuật chịu lực và VL composite chịu áp lực cao và chống ăn mòn hoá chất. | LD hoặc |
|
9 | SX Vật liệu bán dẫn | KCN Nam TP Thanh hoá | Vật liệu bán dẫn (IC phụ vụ bộ đổi điện thông minh từ năng lợng mặt trời smart solar powere in verter). |
| 100% vốn trong nước, LD |
10 | SX Sợi cáp quang (Fiber Optic) | KCN Nam TP Thanh Hoá | Sợi cáp quang (Fiber Optic) sản xuất bằng công nghệ lai hoá (hybrid) sử dụng khí gas có độ tinh khiếu ít nhất 99,98%. |
| 100% vốn trong nước, LD |
11 | Sản xuất phần mềm tin học, đào tạo chuyên gia tin học, lập trình viên | Khu CN Nam TP Thanh Hoá | Sản xuất phần mềm tin học, đào tạo chuyên gia tin học, lập trình viên |
| LD hoặc 100% vốn nước ngoài |
12 | CNPT Ngành điện tử – tin học | Khu CN Nam TP Thanh Hoá | Chế tạo thiết bị bán dẫn; SX linh kiện điện tử, mạch vi điện tử, linh kiện máy tính, đồ điện tử gia dụng, thiết bị nghe nhìn, các linh kiện lắp ráp . Các bộ vi xử lý; Chip vi xử lý ASIC, PsoC, FPGA, chip RFID; Sản xuất linh kiện lắp ráp đồng bộ, linh kiện |
| LD hoặc 100% vốn nước ngoài |
13 | Sản xuất thiết bị y tế kỹ thuật cao | Khu CN Tây bắc ga Thành phố Thanh Hoá | Thiết bị y tế kỹ thuật cao |
| LD hoặc |
14 | Sản xuất phần mềm tin học | Khu CN Thành phố Thanh Hoá | SX phần mềm |
| LD hoặc |
15 | NM sản xuất hoá dợc vô cơ và bán tổng hợp | Khu CN Tây bắc ga Thành phố Thanh Hoá | NM sản xuất hoá dợc vô cơ và bán tổng hợp, kháng sinh (Cefalaxin 200 T, Cefadroxi 60T, Cefadrin 30T, Cefadrin natri 10T); Vitamin B12,C… |
| LD hoặc |
16 | SX tá dược cao cấp, tá dược từ tinh bột biến tính | Khu CN Tây bắc ga Thành phố Thanh Hoá | Tá dợc cao cấp, tá dợc từ tinh bột biến tính |
| LD hoặc |
17 | SX chế biến làm thuốc và thực phẩm chức năng | Khu CN Tây bắc ga Thành phố Thanh Hoá | Thuốc và thực phẩm chức năng có gốc steroid từ nguồn nguyên liệu nội địa mới (phytosterol). |
| LD hoặc |
18 | Sản xuất Sorbitol | TP Thanh Hoá, KCN Lam Sơn | Sản xuất Sorbitol từ tinh bột sắn và nguyên liệu glucoza |
| LD hoặc |
19 | Sản xuất dợc phẩm CN cao | Khu CN Tây bắc ga Thành phố Thanh Hoá | Bào chế thuốc MATRIX, NANO, PHITOXON; Vật liệu nano dùng trong y tế (chỉ khâu KT, màng mỏng sinh học...) |
| LD hoặc |
20 | Sản xuất dược phẩm CN cao | Khu CN Tây bắc ga Thành phố Thanh Hoá | Chiết tách, sản xuất protein tái tổ hợp phục vụ điều trị các bệnh hiểm nghèo; protein tái tổ hợp cho phát triển KIT chống vi rút gây bệnh; Chế phẩm liposome dùng cho giảm đau, chống dị ứng, tiểu đờng, huyết áp, tim mạch, ung th, dợc mỹ phẩm… |
| LD hoặc |
21 | Sản xuất máy tự động bào chế và đóng gói thuốc viên | KCN Lam Sơn | Máy tự động bào chế và đóng gói thuốc viên theo tiêu chuẩn quốc tế. |
| LD hoặc |
22 | Sản xuất các chất có hoạt tính sinh học, kháng sinh mới có nguồn gốc thực vật và vi sinh vật | TP. Thanh Hoá | Các chất chống nhiễm khuẩn, diệt nấm, chống virút, ức chế miễn dịch, chống ung th, ức chế khối u, ức chế miễn dịch có nguồn gốc thực vật và vi sinh vật |
| LD hoặc |
23 | Sản xuất các thuốc chữa bệnh đái tháo đờng | TP. Thanh Hoá | Sản xuất các thuốc chữa bệnh đái tháo đờng theo công nghệ giải phóng thuốc theo chơng trình. |
| LD hoặc |
24 | Dợc liệu cổ truyền chống các bệnh về rối loạn chuyển hoá | Khu CN Nam TP Thanh Hoá | Dợc liệu cổ truyền chống các bệnh về rối loạn chuyển hoá (gutt, hệ thống đờng máu, tim mạch – lipit, etc). |
| LD hoặc |
25 | Dược mỹ phẩm | TP. Thanh Hoá | Dợc mỹ phẩm nano chăm sóc da; Các loại kem melatonine cream, collagen. | LD hoặc 100% vốn nước ngoài |
|
26 | SX linh kiện, thiết bị điện CN và gia dụng | Khu CN Nam TP Thanh Hoá | Linh kiện, thiết bị điện các loại |
| Trong nước |
27 | Nhà máy sản xuất TB điều hoà | Khu CN Nam TP Thanh Hoá | Thay thế sản phẩm cùng loại nhập khẩu |
| Trong nước |
28 | Dự án ngành da giầy | Các huyện | Sản xuất nguyên liệu giải da chất lợng cao. | 100 vốn trong nước, LD, 100% vốn nước ngoài |
|
29 | KD hạ tầng khu, cụm công nghiệp | Các Khu, Cụm CN | XD, kinh doanh hạ tầng Khu, cụm công nghiệp | Trong nước, nước ngoài |
|
DANH MỤC DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP ƯU TIÊN ĐẦU TƯ ĐẾN NĂM 2020
Trên địa bàn thành phố Thanh Hoá
STT | Tên dự án | Địa điểm | Nội dung dự án | Hình thức Và phân kỳ đầu tư | |
2011-2015 | 2016-2020 | ||||
1 | CNPT Ngành thiết bị điện | KCN Nam TP Thanh Hoá | Sản xuất sợi cáp quang; Chế tạo nam châm đất hiếm, chi tiết nam châm đất hiếm dùng cho động cơ BLDC | LD hoặc 100% vốn nước ngoài |
|
2 | Công nghiệp xử lý và tái chế | KCN Nam TP Thanh Hoá | Xử lý nước thải, rác thải công nghiệp và sinh hoạt; | Liên doanh |
|
3 | SX các loại máy biến áp, thiết bị trạm biến áp điện áp 220 kV trở lên. | KCN Nam TP Thanh Hoá | Biến thế truyền tải, biến thế đặc biệt, biến thế khô, biến thế chuyên dụng; chỉnh lu công nghiệp |
| LD hoặc |
4 | Sản xuất, lắp ráp máy điện quay | KCN Nam TP Thanh Hoá | SX, lắp ráp động cơ, máy phát điện công suất đến 2,5 MW; Máy phát thuỷ điện nhỏ đến 30 MW và máy phát điện gió, điện từ năng lợng sinh khối. |
| LD hoặc |
5 | Sản xuất thiết bị, khí cụ điện | KCN Nam TP Thanh Hoá | Chế tạo thiết bị điện các loại phục vụ cho các ngành: CN tàu thuỷ, y tế; Đồ điện gia dụng; Chế tạo pin, ắc quy cho các thiết bị thông tin và truyền thông; Sản xuất vật liệu, panel pin mặt trời…; Thiết bị điều khiển và đo lờng điện lực, điện tử. |
| LD hoặc |
6 | SX dây và cáp điện, vật liệu điện | KCN Nam TP Thanh Hoá | Dây và cáp điện, cáp điện ngầm, thiết bị và phụ kiện điện, cáp điện đặc biệt. |
|
|
7 | Chế tạo các loại vật liệu nano; Chế tạo vật liệu composite nền kim loại, nền cao phân tử; Sản xuất vật liệu polymer tổ hợp và polymer composite chất lượng cao | KCN Nam TP Thanh Hoá | Chế tạo các loại vật liệu nano (Polymer nano composite) | LD hoặc |
|
8 | Chế tạo nhựa kỹ thuật độ bền kéo dài và mođun đàn hồi cao; SXVL composite chịu áp lực cao và chống ăn mòn hoá chất. | KCN Nam TP Thanh Hoá | Nhựa kỹ thuật chịu lực và VL composite chịu áp lực cao và chống ăn mòn hoá chất. | LD hoặc |
|
9 | SX Vật liệu bán dẫn | KCN Nam TP Thanh hoá | Vật liệu bán dẫn (IC phụ vụ bộ đổi điện thông minh từ năng lợng mặt trời smart solar powere in verter). |
| 100% vốn trong nước, LD |
10 | SX Sợi cáp quang (Fiber Optic) | KCN Nam TP Thanh Hoá | Sợi cáp quang (Fiber Optic) sản xuất bằng công nghệ lai hoá (hybrid) sử dụng khí gas có độ tinh khiếu ít nhất 99,98%. |
| 100% vốn trong nước, LD |
11 | Sản xuất phần mềm tin học, đào tạo chuyên gia tin học, lập trình viên | Khu CN Nam TP Thanh Hoá | Sản xuất phần mềm tin học, đào tạo chuyên gia tin học, lập trình viên |
| LD hoặc 100% vốn nước ngoài |
12 | CNPT Ngành điện tử – tin học | Khu CN Nam TP Thanh Hoá | Chế tạo thiết bị bán dẫn; SX linh kiện điện tử, mạch vi điện tử, linh kiện máy tính, đồ điện tử gia dụng, thiết bị nghe nhìn, các linh kiện lắp ráp . Các bộ vi xử lý; Chip vi xử lý ASIC, PsoC, FPGA, chip RFID; Sản xuất linh kiện lắp ráp đồng bộ, linh kiện |
| LD hoặc 100% vốn nước ngoài |
13 | Sản xuất thiết bị y tế kỹ thuật cao | Khu CN Tây bắc ga Thành phố Thanh Hoá | Thiết bị y tế kỹ thuật cao |
| LD hoặc |
14 | Sản xuất phần mềm tin học | Khu CN Thành phố Thanh Hoá | SX phần mềm |
| LD hoặc |
15 | NM sản xuất hoá dợc vô cơ và bán tổng hợp | Khu CN Tây bắc ga Thành phố Thanh Hoá | NM sản xuất hoá dợc vô cơ và bán tổng hợp, kháng sinh (Cefalaxin 200 T, Cefadroxi 60T, Cefadrin 30T, Cefadrin natri 10T); Vitamin B12,C… |
| LD hoặc |
16 | SX tá dược cao cấp, tá dược từ tinh bột biến tính | Khu CN Tây bắc ga Thành phố Thanh Hoá | Tá dợc cao cấp, tá dợc từ tinh bột biến tính |
| LD hoặc |
17 | SX chế biến làm thuốc và thực phẩm chức năng | Khu CN Tây bắc ga Thành phố Thanh Hoá | Thuốc và thực phẩm chức năng có gốc steroid từ nguồn nguyên liệu nội địa mới (phytosterol). |
| LD hoặc |
18 | Sản xuất Sorbitol | TP Thanh Hoá, KCN Lam Sơn | Sản xuất Sorbitol từ tinh bột sắn và nguyên liệu glucoza |
| LD hoặc |
19 | Sản xuất dợc phẩm CN cao | Khu CN Tây bắc ga Thành phố Thanh Hoá | Bào chế thuốc MATRIX, NANO, PHITOXON; Vật liệu nano dùng trong y tế (chỉ khâu KT, màng mỏng sinh học...) |
| LD hoặc |
20 | Sản xuất dược phẩm CN cao | Khu CN Tây bắc ga Thành phố Thanh Hoá | Chiết tách, sản xuất protein tái tổ hợp phục vụ điều trị các bệnh hiểm nghèo; protein tái tổ hợp cho phát triển KIT chống vi rút gây bệnh; Chế phẩm liposome dùng cho giảm đau, chống dị ứng, tiểu đờng, huyết áp, tim mạch, ung th, dợc mỹ phẩm… |
| LD hoặc |
21 | Sản xuất máy tự động bào chế và đóng gói thuốc viên | KCN Lam Sơn | Máy tự động bào chế và đóng gói thuốc viên theo tiêu chuẩn quốc tế. |
| LD hoặc |
22 | Sản xuất các chất có hoạt tính sinh học, kháng sinh mới có nguồn gốc thực vật và vi sinh vật | TP. Thanh Hoá | Các chất chống nhiễm khuẩn, diệt nấm, chống virút, ức chế miễn dịch, chống ung th, ức chế khối u, ức chế miễn dịch có nguồn gốc thực vật và vi sinh vật |
| LD hoặc |
23 | Sản xuất các thuốc chữa bệnh đái tháo đờng | TP. Thanh Hoá | Sản xuất các thuốc chữa bệnh đái tháo đờng theo công nghệ giải phóng thuốc theo chơng trình. |
| LD hoặc |
24 | Dợc liệu cổ truyền chống các bệnh về rối loạn chuyển hoá | Khu CN Nam TP Thanh Hoá | Dợc liệu cổ truyền chống các bệnh về rối loạn chuyển hoá (gutt, hệ thống đờng máu, tim mạch – lipit, etc). |
| LD hoặc |
25 | Dược mỹ phẩm | TP. Thanh Hoá | Dợc mỹ phẩm nano chăm sóc da; Các loại kem melatonine cream, collagen. | LD hoặc 100% vốn nước ngoài |
|
26 | SX linh kiện, thiết bị điện CN và gia dụng | Khu CN Nam TP Thanh Hoá | Linh kiện, thiết bị điện các loại |
| Trong nước |
27 | Nhà máy sản xuất TB điều hoà | Khu CN Nam TP Thanh Hoá | Thay thế sản phẩm cùng loại nhập khẩu |
| Trong nước |
28 | Dự án ngành da giầy | Các huyện | Sản xuất nguyên liệu giải da chất lợng cao. | 100 vốn trong nước, LD, 100% vốn nước ngoài |
|
29 | KD hạ tầng khu, cụm công nghiệp | Các Khu, Cụm CN | XD, kinh doanh hạ tầng Khu, cụm công nghiệp | Trong nước, nước ngoài |
|