Niêm yết danh sách TTHC tiếp nhận, không tiếp nhận qua BBCI

Ngày 10/03/2019 00:00:00

Ngày 25/5/2017 UBND tỉnh Thanh Hoa ban hành Quyết định số 1713/QĐ-UBND, ban hành Danh muc thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết Thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1713/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 25 tháng 5 năm 2017

 QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 154/TTr-STP ngày 11/5/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã có trách nhiệm:

1. Chỉ đạo thực hiện việc niêm yết tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên Trang thông tin điện tử của cơ quan (nếu có) Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan.

2. Chủ động phối hợp với Bưu điện tỉnh để triển khai cung ứng dịch vụ bưu chính công ích trong tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

3. Thực hiện các nhiệm vụ khác được giao tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Thị Thìn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1713/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CƠ QUAN THỰC HIỆN

TIẾP NHẬN HỒ SƠ QUA DỊCH VỤBƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤBƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

GHI CHÚ

1. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

1.5 Lĩnh vực Xuất bản

49.

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

UBND cấp huyện

X

X

 

50.

Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy

UBND cấp huyện

X

X

 

2. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG

2.4 Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc

64.

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

UBND cấp huyện

X

 

 

65.

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

UBND cấp huyện

X

 

 

66.

Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.

UBND cấp huyện

X

X

 

2.5 Lĩnh vực hoạt động xây dựng

79.

Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

UBND cấp huyện

X

X

 

80.

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

UBND cấp huyện

X

X

 

2.7 Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật

86.

Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

UBND cấp huyện

 

 

 

3. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

3.5 Lĩnh vực Đấu thầu

Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư

* TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện

163.

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

 

 

 

164.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

UBND cấp huyện

 

 

 

165.

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

 

 

 

166.

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

 

 

 

167.

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

 

 

 

168.

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

 

 

 

169.

Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

 

 

 

170.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

Đơn vị thẩm định

 

 

 

171.

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

Đơn vị thẩm định

 

 

 

172.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Đơn vị thẩm định

 

 

 

173.

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

 

 

 

174.

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

Đơn vị thẩm định

 

 

 

175.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Đơn vị thẩm định

 

 

 

176.

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

 

 

 

177.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

 

 

 

178.

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

Bên mời thầu

 

 

 

179.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

Đơn vị thẩm định

 

 

 

180.

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

Bên mời thầu

 

 

 

181.

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

Bên mời thầu

 

 

 

182.

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

Bên mời thầu

X

X

 

183.

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

Bên mời thầu

 

 

 

184.

Mờ thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

Bên mời thầu

 

 

 

185.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

186.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

187.

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

Bên mời thầu

 

 

 

188.

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

* TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện

235.

Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

Chủ đầu tư

 

 

 

236.

Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

Bộ KHĐT quản lý hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

 

 

 

237.

Lựa chọn nhà thầu qua mạng

Bộ KHĐT quản lý hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

 

 

 

238.

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Đơn vị thẩm định

 

 

 

239.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

Đơn vị thẩm định

 

 

 

240.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

Đơn vị thẩm định

 

 

 

241.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

Đơn vị thẩm định

 

 

 

242.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

Đơn vị thẩm định

 

 

 

243.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

Đơn vị thẩm định

 

 

 

244.

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

Đơn vị thẩm định

 

 

 

245.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

Đơn vị thẩm định

 

 

 

246.

Phê duyệt danh sách ngắn

Chủ đầu tư

 

 

 

247.

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu

Cơ quan vận hành mạng đấu thầu quốc gia

 

 

 

248.

Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Đơn vị phát hành

 

 

 

249.

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Bên mời thầu

 

 

 

250.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Bên mời thầu

X

X

 

251.

Làm rõ hồ sơ dự thầu

Bên mời thầu

X

X

 

252.

Mở thầu

Bên mời thầu

 

 

 

253.

Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

Bên mời thầu

X

X

 

254.

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

Bên mời thầu

X

X

 

255.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

Bên mời thầu

X

X

 

256.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

257.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

258.

Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn.

Đơn vị phát hành

 

 

 

259.

Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Bên mời thầu

 

 

 

260.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Bên mời thầu

X

X

 

261.

Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Bên mời thầu

X

X

 

262.

Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Bên mời thầu

 

 

 

263.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

264.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

265.

Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng.

Bên mời thầu

 

 

 

266.

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

Bên mời thầu

 

 

 

267.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

Bên mời thầu

 

 

 

268.

Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng.

Bên mời thầu

X

X

 

269.

Mở đầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.

Bên mời thầu

 

 

 

* TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã

270.

Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

Chủ đầu tư

 

 

 

271.

Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

Bộ KHĐT quản lý hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

 

 

 

272.

Lựa chọn nhà thầu qua mạng

Bộ KHĐT quản lý hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

 

 

 

273.

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Đơn vị thẩm định

 

 

 

274.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

Đơn vị thẩm định

 

 

 

275.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

Đơn vị thẩm định

 

 

 

276.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

Đơn vị thẩm định

 

 

 

277.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

Đơn vị thẩm định

 

 

 

278.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

Đơn vị thẩm định

 

 

 

279.

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

Đơn vị thẩm định

 

 

 

280.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

Đơn vị thẩm định

 

 

 

281.

Phê duyệt danh sách ngắn

Chủ đầu tư

 

 

 

282.

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu

Cơ quan vận hành mạng đấu thầu QG

 

 

 

283.

Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Bên mời thầu

 

 

 

284.

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Bên mời thầu

 

 

 

285.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Bên mời thầu

X

X

 

286.

Làm rõ hồ sơ dự thầu

Bên mời thầu

X

X

 

287.

Mở thầu

Bên mời thầu

 

 

 

288.

Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

Bên mời thầu

X

X

 

289.

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

Bên mời thầu

X

X

 

290.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

Bên mời thầu

X

X

 

291.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

292.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

293.

Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn.

Đơn vị phát hành

 

 

 

294.

Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Bên mời thầu

 

 

 

295.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Bên mời thầu

X

X

 

296.

Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Bên mời thầu

X

X

 

297.

Mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Bên mời thầu

 

 

 

298.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

299.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

300.

Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng.

Bên mời thầu

 

 

 

301.

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

Bên mời thầu

 

 

 

302.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

Bên mời thầu

 

 

 

303.

Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng.

Bên mời thầu

X

X

 

304.

Mở đầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.

Bên mời thầu

 

 

 

3.8 Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

359.

Đăng ký hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

 

 

 

360.

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

361.

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

362.

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

363.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

364.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

365.

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

366.

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

367.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

368.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

369.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

370.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

371.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

372.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

373.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

374.

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

375.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

376.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

377.

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

3.9 Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

378.

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

379.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Phòng TCKH

 

 

 

380.

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

Phòng TCKH

 

 

 

381.

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Phòng TCKH

 

 

 

382.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Phòng TCKH

 

 

 

4. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

500.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.

UBND cấp huyện

X

X

 

501.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.

UBND cấp huyện

X

X

 

502.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

UBND cấp huyện

X

X

 

503.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.

UBND cấp huyện

X

X

 

504.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

UBND cấp huyện

X

X

 

505.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

UBND cấp huyện

X

X

 

506.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

UBND cấp huyện

X

X

 

507.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

UBND cấp huyện

X

X

 

508.

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

UBND cấp huyện

X

X

 

509.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.

UBND cấp xã

X

X

 

510.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.

UBND cấp xã

X

X

 

511.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

UBND cấp xã

X

X

 

512.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.

UBND cấp xã

X

X

 

513.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

UBND cấp xã

X

X

 

514.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

UBND cấp xã

X

X

 

515.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

UBND cấp xã

X

X

 

516.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

UBND cấp xã

X

X

 

517.

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

UBND cấp xã

X

X

 

5. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

5.3 Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật; Hòa giải ở cơ sở

575.

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện).

UBND cấp huyện

X

X

 

576.

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện).

UBND cấp huyện

X

X

 

577.

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã)

UBND cấp xã

 

 

 

578.

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã)

UBND cấp xã

 

 

 

579.

Thủ tục bầu hòa giải viên

UBND cấp xã

 

 

 

580.

Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải

UBND cấp xã

 

 

 

581.

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

UBND cấp xã

 

 

 

582.

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

UBND cấp xã

 

 

 

5.4 Lĩnh vực bồi thường nhà nước

587.

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường.

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường hoặc UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú, tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã

 

 

 

590.

Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường.

UBND cấp huyện

X

X

 

591.

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường.

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường (cấp huyện)

X

X

 

592.

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường.

Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú, tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã.

 

 

 

593.

Thủ tục trả lại tài sản.

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền trả lại tài sản của cấp huyện

 

 

 

594.

Thủ tục chi trả tiền bồi thường.

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường (cấp huyện)

 

 

 

595.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu.

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu của cấp huyện

X

X

 

596.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai.

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai của cấp huyện

X

X

 

597.

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính.

UBND cấp xã

X

X

 

598.

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường.

UBND cấp xã

 

 

 

599.

Thủ tục trả lại tài sản.

Cơ quan ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu tài sản (cấp xã)

 

 

 

600.

Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính.

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường (cấp xã)

 

 

 

601.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu.

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu của cấp xã

X

X

 

5.6 Lĩnh vực chứng thực

608.

Cấp bản sao từ sổ gốc.

Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc cấp huyện.

X

X

 

609.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

UBND cấp huyện

 

 

 

610.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

UBND cấp huyện

 

 

 

611.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được).

UBND cấp huyện

 

 

 

612.

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

UBND cấp huyện

 

 

 

613.

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch.

UBND cấp huyện

 

 

 

614.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.

UBND cấp huyện

 

 

 

615.

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.

UBND cấp huyện

 

 

 

616.

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.

UBND cấp huyện

 

 

 

617.

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản.

UBND cấp huyện

 

 

 

618.

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản.

UBND cấp huyện

 

 

 

619.

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản.

UBND cấp huyện

 

 

 

620.

Cấp bản sao từ sổ gốc.

Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc cấp xã

X

X

 

621.

Chứng thực bản sao từ bàn chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

UBND cấp xã

 

 

 

622.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được).

UBND cấp xã

 

 

 

623.

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

UBND cấp xã

 

 

 

624.

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch.

UBND cấp xã

 

 

 

625.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.

UBND cấp xã

 

 

 

626.

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND cấp xã

 

 

 

627.

Chứng thực di chúc.

UBND cấp xã

 

 

 

628.

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản.

UBND cấp xã

 

 

 

629.

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

UBND cấp xã

 

 

 

630.

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

UBND cấp xã

 

 

 

5.8 Lĩnh vực Hộ tịch

651.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

X

X

 

652.

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

X

X

 

653.

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

X

X

 

654.

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

X

X

 

655.

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

UBND cấp huyện

X

X

 

656.

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

X

X

 

657.

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

X

X

 

658.

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

UBND cấp huyện

X

X

 

659.

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

X

X

 

660.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp huyện

X

X

 

661.

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

X

X

 

662.

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

UBND cấp huyện

X

X

 

663.

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

 

 

 

664.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

 

 

 

665.

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

 

 

 

666.

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

 

 

 

667.

Đăng ký khai sinh

UBND cấp xã

X

X

 

668.

Đăng ký kết hôn

UBND cấp xã

 

 

 

669.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND cấp xã

 

 

 

670.

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND cấp xã

 

 

 

671.

Đăng ký khai tử

UBND cấp xã

X

X

 

672.

Đăng ký khai sinh lưu động

UBND cấp xã

 

 

 

673.

Đăng ký kết hôn lưu động

UBND cấp xã

 

 

 

674.

Đăng ký khai tử lưu động

UBND cấp xã

 

 

 

675.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND cấp xã

X

X

 

676.

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND cấp xã

 

 

 

677.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND cấp xã

 

 

 

678.

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND cấp xã

X

X

 

679.

Đăng ký giám hộ

UBND cấp xã

X

X

 

680.

Đăng ký chấm dứt giám hộ

UBND cấp xã

X

X

 

681.

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

UBND cấp xã

X

X

 

682.

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

UBND cấp xã

X

X

 

683.

Đăng ký lại khai sinh

UBND cấp xã

X

X

 

684.

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp xã

X

X

 

685.

Đăng ký lại kết hôn

UBND cấp xã

 

 

 

686.

Đăng ký lại khai tử

UBND cấp xã

X

X

 

687.

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

UBND cấp xã

X

X

 

5.9 Lĩnh vực nuôi con nuôi

691.

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

UBND cấp xã

 

 

 

692.

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

UBND cấp xã

 

 

 

693.

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

UBND cấp xã

 

 

 

694.

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng

UBND cấp xã

 

 

 

5.10 Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

699.

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố.

X

X

 

700.

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố.

X

X

 

701.

Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên

Sở Tư pháp tỉnh/thành phố

 

 

 

702.

Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp tỉnh/thành phố

 

 

 

703.

Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp tỉnh/thành phố

 

 

 

704.

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp tỉnh/thành phố

 

 

 

705.

Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp tỉnh/thành phố

 

 

 

706.

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp tỉnh/thành phố

 

 

 

707.

Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố; Sở Tư pháp tỉnh/thành phố.

 

 

 

5.11 Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm

708.

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

X

X

 

709.

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

X

X

 

710.

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

X

X

 

711.

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

X

X

 

712.

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

X

X

 

713.

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

X

X

 

714.

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

X

X

 

715.

Xoá đăng ký thế chấp

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

X

X

 

716.

Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

X

X

 

717.

Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

X

X

 

6. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

6.2 Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

 

 

 

 

774.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

UBND cấp huyện

X

X

 

775.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

UBND cấp huyện

X

X

 

776.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

UBND cấp huyện

X

X

 

777.

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

UBND cấp huyện

X

X

 

778.

Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

UBND cấp xã

X

X

 

779.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

UBND cấp xã

X

X

 

780.

Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại.

UBND cấp xã

X

X

 

6.12 Lưu thông hàng hóa trong nước

885.

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

UBND cấp huyện

X

X

 

886.

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

UBND cấp huyện

X

X

 

887.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

UBND cấp huyện

X

X

 

888.

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

UBND cấp huyện

X

X

 

889.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

UBND cấp huyện

X

X

 

890.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

UBND cấp huyện

X

X

 

7. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

7.1 Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

954.

Thành lập nhà trường, nhà trẻ

UBND cấp huyện

X

X

 

955.

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ

Phòng Giáo dục và Đào tạo

X

X

 

956.

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ

UBND cấp huyện

X

X

 

957.

Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ

UBND cấp huyện

X

X

 

958.

Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

UBND cấp huyện

X

X

 

959.

Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học

Phòng Giáo dục và Đào tạo

X

X

 

960.

Sáp nhập, chia tách trường tiểu học

UBND cấp huyện

X

X

 

961.

Giải thể trường tiểu học

UBND cấp huyện

X

X

 

962.

Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

UBND cấp huyện

X

X

 

963.

Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

UBND cấp huyện

X

X

 

964.

Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

UBND cấp huyện

X

X

 

965.

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở

UBND cấp huyện

X

X

 

966.

Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở

Phòng Giáo dục và Đào tạo

X

X

 

967.

Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở

UBND cấp huyện

X

X

 

968.

Giải thể trường trung học cơ sở

UBND cấp huyện

X

X

 

969.

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Phòng Giáo dục và Đào tạo: Đối với học sinh chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác

X

X

 

970.

Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

UBND cấp huyện

X

X

 

971.

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục

Phòng Giáo dục và Đào tạo

X

X

 

972.

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

UBND cấp huyện

X

X

 

973.

Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

UBND cấp huyện

X

X

 

974.

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS

Trung tâm giáo dục thường xuyên

X

X

 

975.

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập

UBND cấp huyện

X

X

 

976.

Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục

Phòng Giáo dục và đào tạo

X

X

 

977.

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập

UBND cấp huyện

X

X

 

978.

Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập

UBND cấp huyện

X

X

 

979.

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

UBND cấp huyện

X

X

 

980.

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

UBND cấp huyện

X

X

 

981.

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Cơ sở giáo dục

X

X

 

982.

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

UBND cấp huyện

X

X

 

983.

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở

UBND cấp huyện (hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo)

X

X

 

984.

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ mẫu giáo 3 và 4 tuổi

Cơ sở GD mầm non, Phòng Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

985.

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

UBND cấp xã

X

X

 

986.

Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

UBND cấp xã

X

X

 

987.

Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

UBND cấp xã

X

X

 

988.

Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp

UBND cấp xã

X

X

 

989.

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Trường THPT: Đối với trường hợp chuyển trường trong tỉnh

 

 

 

990.

Xin học lại đối với học sinh trung học

Trường THPT: Đối với trường hợp chuyển trường trong tỉnh và xin học lại trường cũ

 

 

 

991.

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Trường THCS: Đối với học sinh chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố

 

 

 

992.

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

Trung tâm giáo dục thường xuyên

 

 

 

993.

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi

UBND cấp huyện

 

 

 

8. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH

8.2 Lĩnh vực quản lý công sản

1004.

Trình tự, thủ tục điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh, các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, cấp huyện

X

X

 

1005.

Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

X

X

 

1006.

Trình tự, thủ tục thanh lý TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

X

X

 

1013.

Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao

Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

X

X

 

1014.

Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước

Sở Tài chính; UBND cấp huyện

X

X

 

1015.

Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

Sở Tài chính
UBND cấp huyện

X

X

 

1041.

Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà

Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

1042.

Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện.

Cấp tỉnh, cấp huyện

 

 

 

9. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ

9.1 Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

1078.

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

UBND cấp xã

X

X

 

9.3 Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng

1099.

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân

UBND cấp huyện

X

X

 

1100.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYTngày 11 tháng 12 năm 2014

UBND cấp huyện

X

X

 

1101.

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

UBND cấp huyện

X

X

 

10. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH

10.1 Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại

1290.

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

UBND cấp huyện, thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

X

X

 

1291.

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

UBND cấp xã

X

X

 

1293.

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

UBND cấp huyện, thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

X

X

 

10.2 Lĩnh vực Giải quyết tố cáo

1295.

Giải quyết tố cáo tại cấp huyện

UBND cấp huyện, thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

X

X

 

1296.

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

UBND cấp xã

X

X

 

10.3 Lĩnh vực Tiếp công dân (03 TTHC)

1298.

Tiếp công dân tại cấp huyện

UBND cấp huyện, thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

 

 

 

1299.

Tiếp công dân tại cấp xã

UBND cấp xã

 

 

10.4 Lĩnh vực Xử lý đơn thư

1301.

Xử lý đơn tại cấp huyện

UBND cấp huyện, thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

X

X

 

1302.

Xử lý đơn tại cấp xã

UBND cấp xã

X

X

 

10.5 Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng

1304.

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình tại cấp huyện

Cơ quan hành chính nhà nước cấp huyện, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính Nhà nước cấp huyện

X

X

 

1305.

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình tại cấp xã

UBND cấp xã

X

X

 

1307.

Thủ tục thực hiện việc giải trình tại cấp huyện

Cơ quan hành chính nhà nước cấp huyện, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính Nhà nước cấp huyện

X

X

 

1308.

Thủ tục thực hiện việc giải trình tại cấp xã

UBND cấp xã

X

X

 

12. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

12.6 Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

1385.

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)

Cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh cấp huyện

X

 

 

1386.

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

1387.

Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

1388.

Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

1389.

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

1390.

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

1391.

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

1392.

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

1393.

Công nhận gia đình văn hóa

Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã

 

 

 

12.8 Lĩnh vực Thư viện

1398.

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

Phòng Văn hóa-Thông tin cấp huyện

 

 

 

1399.

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

12.9 Lĩnh vực Gia đình

1412.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

 

 

1413.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

 

 

1414.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

 

 

1415.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

 

 

1416.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

 

 

1417.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

 

 

12.11 Lĩnh vực TDTT

1444.

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

 

13. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

13.1 Lĩnh vực Đất đai

1494.

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

Cấp huyện

X

X

 

1495.

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Cấp huyện

 

 

 

1496.

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

Cấp huyện

 

 

 

1497.

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Cấp huyện

 

 

 

1498.

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

Cấp huyện

 

 

 

1499.

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

Cấp huyện

 

 

 

1500.

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Cấp huyện

 

 

 

1501.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Cấp huyện

 

 

 

1502.

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Cấp huyện

 

 

 

1503.

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Cấp huyện

 

 

 

1504.

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Cấp huyện

 

 

 

1505.

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Cấp huyện

 

 

 

1506.

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Cấp huyện

 

 

 

1507.

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Cấp huyện

 

 

 

1508.

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp huyện

 

 

 

1509.

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Cấp huyện

 

 

 

1510.

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Cấp huyện

 

 

 

1511.

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Cấp huyện

 

 

 

1512.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Cấp huyện

 

 

 

1513.

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Cấp huyện

 

 

 

1514.

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Cấp huyện

 

 

 

1515.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Cấp huyện

 

 

 

1516.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

Cấp huyện

 

 

 

1517.

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Cấp huyện

 

 

 

1518.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân

Cấp huyện

 

 

 

1519.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Cấp huyện

 

 

 

1520.

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Cấp huyện

 

 

 

1521.

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Cấp huyện

 

 

 

1522.

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Cấp huyện

 

 

 

1523.

Hòa giải tranh chấp đất đai

Cấp xã

X

X

 

1524.

Cung cấp dữ liệu đất đai

Cấp xã

X

X

 

13.2 Lĩnh vực môi trường

1541.

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Cấp huyện

 

 

 

1542.

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

Cấp huyện

 

 

 

1543.

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

Cấp xã

 

 

 

1544.

Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường

Cấp xã

 

 

 

1545.

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Cấp xã

 

 

 

1546.

Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Cấp xã

 

 

 

13.4 Lĩnh vực tài nguyên nước

1575.

Đăng ký khai thác nước dưới đất

Cấp huyện

 

 

 

1576.

Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

Cấp huyện

 

 

13.6 Lĩnh vực biển và hải đảo

1585.

Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn) đóng trên địa bàn quản lý của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp huyện

X

X

 

14. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ

14.4 Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

1610.

Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Phòng Nội vụ

 

X

 

1611.

Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

Phòng Nội vụ

 

X

 

1612.

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Phòng Nội vụ

 

X

 

14.7 Lĩnh vực Công chức

1622.

Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên

Cơ quan quản lý công chức

 

X

 

14.10 Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

1647.

Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Phòng Nội vụ

 

 

 

1648.

Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Phòng Nội vụ

 

 

 

1649.

Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

Phòng Nội vụ

 

 

 

1650.

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

Phòng Nội vụ

 

 

 

1651.

Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Phòng Nội vụ

 

 

 

1652.

Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở

Phòng Nội vụ

 

 

 

1653.

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Phòng Nội vụ

 

 

 

1654.

Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo

Phòng Nội vụ

 

 

 

1655.

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện

Phòng Nội vụ

 

 

 

1656.

Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng

UBND cấp xã

 

 

 

1657.

Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng

UBND cấp xã

 

 

 

1658.

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo

UBND cấp xã

 

 

 

1659.

Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở

UBND cấp xã

 

 

 

1660.

Thủ tục đăng ký người vào tu

UBND cấp xã

 

 

 

1661.

Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng

UBND cấp xã

 

 

 

1662.

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã

UBND cấp xã

 

 

 

14.11 Lĩnh vực thi đua khen thưởng

1671.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện

X

 

 

1672.

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện

X

 

 

1673.

Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa

Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện

X

 

 

1674.

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện

X

 

 

1675.

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện

X

 

 

1676.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện

X

 

 

1677.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện

X

 

 

1678.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện

X

 

 

1679.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

UBND cấp xã

X

 

 

1680.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

UBND cấp xã

X

 

 

1681.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

UBND cấp xã

X

 

 

1682.

Thủ tục danh hiệu Gia đình văn hóa

UBND cấp xã

X

 

 

1683.

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

UBND cấp xã

X

 

 

1686.

Công nhận danh hiệu “Công dân gương mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp huyện.

X

 

 

1687.

Công nhận danh hiệu “thôn, làng, bản, tổ dân phố kiểu mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

UBND cấp huyện.

X

 

 

1688.

Công nhận danh hiệu “Công dân gương mẫu”, “Gia đình kiểu mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

UBND cấp xã

X

 

 

15. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI.

15.2 Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1703.

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

UBND cấp huyện

 

 

 

1704.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

UBND cấp huyện

 

 

 

1705.

Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

UBND cấp huyện

 

 

 

1706.

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

UBND cấp huyện

 

 

 

1707.

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

UBND cấp huyện

 

 

 

1708.

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện

UBND cấp huyện

 

 

 

1709.

Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện

UBND cấp huyện

 

 

 

1710.

Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập

UBND cấp huyện

 

 

 

1711.

Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập

UBND cấp huyện

 

 

 

1712.

Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội

UBND cấp huyện

 

 

 

1713.

Hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú

UBND cấp huyện

 

 

 

1714.

Hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng

UBND cấp huyện

 

 

 

1715.

Quyết định điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi.

UBND cấp huyện

 

 

 

1716.

Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi.

UBND cấp huyện

 

 

 

1717.

Thực hiện trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi.

UBND cấp huyện

 

 

 

1718.

Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở Bảo trợ xã hội thuộc cấp huyện quản lý.

UBND cấp huyện

 

 

 

1719.

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

UBND cấp xã

 

 

 

1720.

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

UBND cấp xã

 

 

 

1721.

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

UBND cấp xã

 

 

 

1722.

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

UBND cấp xã

 

 

 

1723.

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

UBND cấp xã

 

 

 

1724.

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

UBND cấp xã

 

 

 

1725.

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

UBND cấp xã

 

 

 

1726.

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

UBND cấp xã

 

 

 

1727.

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

UBND cấp xã

 

 

 

1728.

Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

UBND cấp xã

 

 

 

1729.

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

UBND cấp xã

 

 

 

1730.

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

UBND cấp xã

 

 

 

1731.

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

UBND cấp xã

 

 

 

1732.

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

UBND cấp xã

 

 

 

1733.

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

UBND cấp xã

 

 

 

1734.

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

UBND cấp xã

 

 

 

15.3 Lĩnh vực người có công

1745.

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

UBND cấp huyện

 

 

 

1746.

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

UBND cấp huyện

 

 

 

1747.

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

UBND cấp huyện

 

 

 

1748.

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

UBND cấp xã

 

 

 

1749.

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

UBND cấp xã

 

 

 

1750.

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần.

UBND cấp xã

 

 

 

1751.

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

UBND cấp xã

 

 

 

1752.

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ.

UBND cấp xã

 

 

 

1753.

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng LLVTND, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

UBND cấp xã

 

 

 

1754.

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh người hưởng chính sách như thương binh

UBND cấp xã

 

 

 

1755.

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

UBND cấp xã

 

 

 

1756.

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

UBND cấp xã

 

 

 

1757.

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

UBND cấp xã

 

 

 

1758.

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

UBND cấp xã

 

 

 

1759.

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

UBND cấp xã

 

 

 

1760.

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

UBND cấp xã

 

 

 

1761.

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam Anh Hùng

UBND cấp xã

 

 

 

1762.

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

UBND cấp xã

 

 

 

1763.

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

UBND cấp xã

 

 

 

1764.

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

UBND cấp xã

 

 

 

1765.

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

UBND cấp xã

 

 

 

1766.

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.

UBND cấp xã

 

 

 

1767.

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.

UBND cấp xã

 

 

 

1768.

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

UBND cấp xã

 

 

 

1769.

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

UBND cấp xã

 

 

 

1770.

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

UBND cấp xã

 

 

 

15.6 Lĩnh vực việc làm

15.7 Lĩnh vực lao động, tiền lương - quan hệ xã hội.

1806.

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia.

UBND cấp xã

X

X

 

1807.

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp.

UBND cấp huyện

X

X

 

1812.

Giải quyết tranh chấp lao động về quyền

UBND cấp huyện

X

 

 

15.10 Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

1817.

Thủ tục bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh

UBND cấp huyện

X

X

 

1818.

Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

UBND cấp huyện

X

X

 

1819.

Thủ tục miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

UBND cấp huyện

X

X

 

1820.

Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

UBND cấp huyện

X

X

 

1830.

Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

UBND cấp huyện

 

 

 

1831.

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

UBND cấp huyện

 

 

 

16. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

16.3 Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

1850.

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

UBND cấp huyện

X

X

 

1851.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản.

UBND cấp huyện

X

X

 

1852.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

UBND cấp huyện

X

X

 

1853.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

UBND cấp huyện

X

X

 

16.4 Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1859.

Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật

UBND cấp xã

 

 

 

16.6 Lĩnh vực Lâm nghiệp

1895.

Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

UBND cấp huyện

X

X

 

1896.

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

UBND cấp huyện

X

X

 

1897.

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

UBND cấp huyện

X

X

 

1898.

Phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)

UBND cấp huyện

X

X

 

16.7 Lĩnh vực Kiểm lâm

1908.

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)

Hạt Kiểm lâm huyện

X

X

 

1909.

Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

Hạt Kiểm lâm huyện

X

X

 

1910.

Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

Hạt Kiểm lâm huyện

X

X

 

1911.

Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường

Hạt Kiểm lâm huyện

 

 

 

1912.

Đóng dấu búa kiểm lâm

Hạt Kiểm lâm huyện

 

 

 

1913.

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng

Hạt Kiểm lâm huyện

 

 

 

1914.

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.

Hạt Kiểm lâm huyện

 

 

 

16.8 Lĩnh vực Phát triển nông thôn

1921.

Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế theo quy hoạch thuộc Chương trình 30a

UBND cấp huyện

X

X

 

1922.

Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3

UBND cấp huyện

X

X

 

1923.

Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

UBND cấp xã

 

 

 

1924.

Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trong trường hợp thay đổi tên chủ trang trại hoặc thay đổi về lĩnh vực sản xuất của trang trại

UBND cấp xã

 

 

 

1925.

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trong trường hợp bị mất, cháy, rách, nát

UBND cấp huyện

 

 

 

17. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC

17.1 Lĩnh vực Công tác Dân tộc

1946.

Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012- 2015

UBND cấp xã

 

 

 

1947.

Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

UBND cấp xã

 

 

 

* Chú thích: - Ô tích dấu X là thực hiện tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Ô không tích dấu X là không thực hiện tiếp nhận hồ sơ; không thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

  

Niêm yết danh sách TTHC tiếp nhận, không tiếp nhận qua BBCI

Đăng lúc: 10/03/2019 00:00:00 (GMT+7)

Ngày 25/5/2017 UBND tỉnh Thanh Hoa ban hành Quyết định số 1713/QĐ-UBND, ban hành Danh muc thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết Thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1713/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 25 tháng 5 năm 2017

 QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 154/TTr-STP ngày 11/5/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã có trách nhiệm:

1. Chỉ đạo thực hiện việc niêm yết tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên Trang thông tin điện tử của cơ quan (nếu có) Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan.

2. Chủ động phối hợp với Bưu điện tỉnh để triển khai cung ứng dịch vụ bưu chính công ích trong tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

3. Thực hiện các nhiệm vụ khác được giao tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Thị Thìn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1713/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CƠ QUAN THỰC HIỆN

TIẾP NHẬN HỒ SƠ QUA DỊCH VỤBƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤBƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

GHI CHÚ

1. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

1.5 Lĩnh vực Xuất bản

49.

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

UBND cấp huyện

X

X

 

50.

Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy

UBND cấp huyện

X

X

 

2. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG

2.4 Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc

64.

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

UBND cấp huyện

X

 

 

65.

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

UBND cấp huyện

X

 

 

66.

Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.

UBND cấp huyện

X

X

 

2.5 Lĩnh vực hoạt động xây dựng

79.

Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

UBND cấp huyện

X

X

 

80.

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

UBND cấp huyện

X

X

 

2.7 Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật

86.

Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

UBND cấp huyện

 

 

 

3. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

3.5 Lĩnh vực Đấu thầu

Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư

* TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện

163.

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

 

 

 

164.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

UBND cấp huyện

 

 

 

165.

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

 

 

 

166.

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

 

 

 

167.

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

 

 

 

168.

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

 

 

 

169.

Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

 

 

 

170.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

Đơn vị thẩm định

 

 

 

171.

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

Đơn vị thẩm định

 

 

 

172.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Đơn vị thẩm định

 

 

 

173.

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

 

 

 

174.

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

Đơn vị thẩm định

 

 

 

175.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Đơn vị thẩm định

 

 

 

176.

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

 

 

 

177.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

 

 

 

178.

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

Bên mời thầu

 

 

 

179.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

Đơn vị thẩm định

 

 

 

180.

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

Bên mời thầu

 

 

 

181.

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

Bên mời thầu

 

 

 

182.

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

Bên mời thầu

X

X

 

183.

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

Bên mời thầu

 

 

 

184.

Mờ thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

Bên mời thầu

 

 

 

185.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

186.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

187.

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

Bên mời thầu

 

 

 

188.

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

* TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện

235.

Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

Chủ đầu tư

 

 

 

236.

Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

Bộ KHĐT quản lý hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

 

 

 

237.

Lựa chọn nhà thầu qua mạng

Bộ KHĐT quản lý hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

 

 

 

238.

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Đơn vị thẩm định

 

 

 

239.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

Đơn vị thẩm định

 

 

 

240.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

Đơn vị thẩm định

 

 

 

241.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

Đơn vị thẩm định

 

 

 

242.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

Đơn vị thẩm định

 

 

 

243.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

Đơn vị thẩm định

 

 

 

244.

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

Đơn vị thẩm định

 

 

 

245.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

Đơn vị thẩm định

 

 

 

246.

Phê duyệt danh sách ngắn

Chủ đầu tư

 

 

 

247.

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu

Cơ quan vận hành mạng đấu thầu quốc gia

 

 

 

248.

Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Đơn vị phát hành

 

 

 

249.

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Bên mời thầu

 

 

 

250.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Bên mời thầu

X

X

 

251.

Làm rõ hồ sơ dự thầu

Bên mời thầu

X

X

 

252.

Mở thầu

Bên mời thầu

 

 

 

253.

Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

Bên mời thầu

X

X

 

254.

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

Bên mời thầu

X

X

 

255.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

Bên mời thầu

X

X

 

256.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

257.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

258.

Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn.

Đơn vị phát hành

 

 

 

259.

Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Bên mời thầu

 

 

 

260.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Bên mời thầu

X

X

 

261.

Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Bên mời thầu

X

X

 

262.

Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Bên mời thầu

 

 

 

263.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

264.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

265.

Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng.

Bên mời thầu

 

 

 

266.

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

Bên mời thầu

 

 

 

267.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

Bên mời thầu

 

 

 

268.

Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng.

Bên mời thầu

X

X

 

269.

Mở đầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.

Bên mời thầu

 

 

 

* TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã

270.

Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

Chủ đầu tư

 

 

 

271.

Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

Bộ KHĐT quản lý hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

 

 

 

272.

Lựa chọn nhà thầu qua mạng

Bộ KHĐT quản lý hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

 

 

 

273.

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Đơn vị thẩm định

 

 

 

274.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

Đơn vị thẩm định

 

 

 

275.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

Đơn vị thẩm định

 

 

 

276.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

Đơn vị thẩm định

 

 

 

277.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

Đơn vị thẩm định

 

 

 

278.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

Đơn vị thẩm định

 

 

 

279.

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

Đơn vị thẩm định

 

 

 

280.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

Đơn vị thẩm định

 

 

 

281.

Phê duyệt danh sách ngắn

Chủ đầu tư

 

 

 

282.

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu

Cơ quan vận hành mạng đấu thầu QG

 

 

 

283.

Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Bên mời thầu

 

 

 

284.

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Bên mời thầu

 

 

 

285.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Bên mời thầu

X

X

 

286.

Làm rõ hồ sơ dự thầu

Bên mời thầu

X

X

 

287.

Mở thầu

Bên mời thầu

 

 

 

288.

Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

Bên mời thầu

X

X

 

289.

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

Bên mời thầu

X

X

 

290.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

Bên mời thầu

X

X

 

291.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

292.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

293.

Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn.

Đơn vị phát hành

 

 

 

294.

Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Bên mời thầu

 

 

 

295.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Bên mời thầu

X

X

 

296.

Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Bên mời thầu

X

X

 

297.

Mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Bên mời thầu

 

 

 

298.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

299.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng.

Đơn vị thẩm định

 

 

 

300.

Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng.

Bên mời thầu

 

 

 

301.

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

Bên mời thầu

 

 

 

302.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

Bên mời thầu

 

 

 

303.

Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng.

Bên mời thầu

X

X

 

304.

Mở đầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.

Bên mời thầu

 

 

 

3.8 Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

359.

Đăng ký hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

 

 

 

360.

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

361.

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

362.

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

363.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

364.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

365.

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

366.

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

367.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

368.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

369.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

370.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

371.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

372.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

373.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

374.

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

375.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

376.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

377.

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

3.9 Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

378.

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

379.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Phòng TCKH

 

 

 

380.

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

Phòng TCKH

 

 

 

381.

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Phòng TCKH

 

 

 

382.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Phòng TCKH

 

 

 

4. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

500.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.

UBND cấp huyện

X

X

 

501.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.

UBND cấp huyện

X

X

 

502.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

UBND cấp huyện

X

X

 

503.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.

UBND cấp huyện

X

X

 

504.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

UBND cấp huyện

X

X

 

505.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

UBND cấp huyện

X

X

 

506.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

UBND cấp huyện

X

X

 

507.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

UBND cấp huyện

X

X

 

508.

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

UBND cấp huyện

X

X

 

509.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.

UBND cấp xã

X

X

 

510.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.

UBND cấp xã

X

X

 

511.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

UBND cấp xã

X

X

 

512.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.

UBND cấp xã

X

X

 

513.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

UBND cấp xã

X

X

 

514.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

UBND cấp xã

X

X

 

515.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

UBND cấp xã

X

X

 

516.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

UBND cấp xã

X

X

 

517.

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

UBND cấp xã

X

X

 

5. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

5.3 Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật; Hòa giải ở cơ sở

575.

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện).

UBND cấp huyện

X

X

 

576.

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện).

UBND cấp huyện

X

X

 

577.

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã)

UBND cấp xã

 

 

 

578.

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã)

UBND cấp xã

 

 

 

579.

Thủ tục bầu hòa giải viên

UBND cấp xã

 

 

 

580.

Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải

UBND cấp xã

 

 

 

581.

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

UBND cấp xã

 

 

 

582.

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

UBND cấp xã

 

 

 

5.4 Lĩnh vực bồi thường nhà nước

587.

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường.

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường hoặc UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú, tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã

 

 

 

590.

Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường.

UBND cấp huyện

X

X

 

591.

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường.

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường (cấp huyện)

X

X

 

592.

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường.

Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú, tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã.

 

 

 

593.

Thủ tục trả lại tài sản.

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền trả lại tài sản của cấp huyện

 

 

 

594.

Thủ tục chi trả tiền bồi thường.

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường (cấp huyện)

 

 

 

595.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu.

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu của cấp huyện

X

X

 

596.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai.

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai của cấp huyện

X

X

 

597.

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính.

UBND cấp xã

X

X

 

598.

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường.

UBND cấp xã

 

 

 

599.

Thủ tục trả lại tài sản.

Cơ quan ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu tài sản (cấp xã)

 

 

 

600.

Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính.

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường (cấp xã)

 

 

 

601.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu.

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu của cấp xã

X

X

 

5.6 Lĩnh vực chứng thực

608.

Cấp bản sao từ sổ gốc.

Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc cấp huyện.

X

X

 

609.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

UBND cấp huyện

 

 

 

610.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

UBND cấp huyện

 

 

 

611.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được).

UBND cấp huyện

 

 

 

612.

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

UBND cấp huyện

 

 

 

613.

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch.

UBND cấp huyện

 

 

 

614.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.

UBND cấp huyện

 

 

 

615.

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.

UBND cấp huyện

 

 

 

616.

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.

UBND cấp huyện

 

 

 

617.

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản.

UBND cấp huyện

 

 

 

618.

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản.

UBND cấp huyện

 

 

 

619.

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản.

UBND cấp huyện

 

 

 

620.

Cấp bản sao từ sổ gốc.

Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc cấp xã

X

X

 

621.

Chứng thực bản sao từ bàn chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

UBND cấp xã

 

 

 

622.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được).

UBND cấp xã

 

 

 

623.

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

UBND cấp xã

 

 

 

624.

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch.

UBND cấp xã

 

 

 

625.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.

UBND cấp xã

 

 

 

626.

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND cấp xã

 

 

 

627.

Chứng thực di chúc.

UBND cấp xã

 

 

 

628.

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản.

UBND cấp xã

 

 

 

629.

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

UBND cấp xã

 

 

 

630.

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

UBND cấp xã

 

 

 

5.8 Lĩnh vực Hộ tịch

651.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

X

X

 

652.

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

X

X

 

653.

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

X

X

 

654.

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

X

X

 

655.

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

UBND cấp huyện

X

X

 

656.

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

X

X

 

657.

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

X

X

 

658.

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

UBND cấp huyện

X

X

 

659.

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

X

X

 

660.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp huyện

X

X

 

661.

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

X

X

 

662.

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

UBND cấp huyện

X

X

 

663.

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

 

 

 

664.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

 

 

 

665.

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

 

 

 

666.

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

 

 

 

667.

Đăng ký khai sinh

UBND cấp xã

X

X

 

668.

Đăng ký kết hôn

UBND cấp xã

 

 

 

669.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND cấp xã

 

 

 

670.

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND cấp xã

 

 

 

671.

Đăng ký khai tử

UBND cấp xã

X

X

 

672.

Đăng ký khai sinh lưu động

UBND cấp xã

 

 

 

673.

Đăng ký kết hôn lưu động

UBND cấp xã

 

 

 

674.

Đăng ký khai tử lưu động

UBND cấp xã

 

 

 

675.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND cấp xã

X

X

 

676.

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND cấp xã

 

 

 

677.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND cấp xã

 

 

 

678.

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND cấp xã

X

X

 

679.

Đăng ký giám hộ

UBND cấp xã

X

X

 

680.

Đăng ký chấm dứt giám hộ

UBND cấp xã

X

X

 

681.

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

UBND cấp xã

X

X

 

682.

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

UBND cấp xã

X

X

 

683.

Đăng ký lại khai sinh

UBND cấp xã

X

X

 

684.

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp xã

X

X

 

685.

Đăng ký lại kết hôn

UBND cấp xã

 

 

 

686.

Đăng ký lại khai tử

UBND cấp xã

X

X

 

687.

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

UBND cấp xã

X

X

 

5.9 Lĩnh vực nuôi con nuôi

691.

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

UBND cấp xã

 

 

 

692.

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

UBND cấp xã

 

 

 

693.

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

UBND cấp xã

 

 

 

694.

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng

UBND cấp xã

 

 

 

5.10 Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

699.

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố.

X

X

 

700.

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố.

X

X

 

701.

Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên

Sở Tư pháp tỉnh/thành phố

 

 

 

702.

Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp tỉnh/thành phố

 

 

 

703.

Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp tỉnh/thành phố

 

 

 

704.

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp tỉnh/thành phố

 

 

 

705.

Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp tỉnh/thành phố

 

 

 

706.

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp tỉnh/thành phố

 

 

 

707.

Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố; Sở Tư pháp tỉnh/thành phố.

 

 

 

5.11 Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm

708.

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

X

X

 

709.

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

X

X

 

710.

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

X

X

 

711.

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

X

X

 

712.

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

X

X

 

713.

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

X

X

 

714.

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

X

X

 

715.

Xoá đăng ký thế chấp

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

X

X

 

716.

Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

X

X

 

717.

Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

X

X

 

6. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

6.2 Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

 

 

 

 

774.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

UBND cấp huyện

X

X

 

775.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

UBND cấp huyện

X

X

 

776.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

UBND cấp huyện

X

X

 

777.

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

UBND cấp huyện

X

X

 

778.

Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

UBND cấp xã

X

X

 

779.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

UBND cấp xã

X

X

 

780.

Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại.

UBND cấp xã

X

X

 

6.12 Lưu thông hàng hóa trong nước

885.

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

UBND cấp huyện

X

X

 

886.

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

UBND cấp huyện

X

X

 

887.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

UBND cấp huyện

X

X

 

888.

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

UBND cấp huyện

X

X

 

889.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

UBND cấp huyện

X

X

 

890.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

UBND cấp huyện

X

X

 

7. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

7.1 Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

954.

Thành lập nhà trường, nhà trẻ

UBND cấp huyện

X

X

 

955.

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ

Phòng Giáo dục và Đào tạo

X

X

 

956.

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ

UBND cấp huyện

X

X

 

957.

Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ

UBND cấp huyện

X

X

 

958.

Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

UBND cấp huyện

X

X

 

959.

Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học

Phòng Giáo dục và Đào tạo

X

X

 

960.

Sáp nhập, chia tách trường tiểu học

UBND cấp huyện

X

X

 

961.

Giải thể trường tiểu học

UBND cấp huyện

X

X

 

962.

Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

UBND cấp huyện

X

X

 

963.

Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

UBND cấp huyện

X

X

 

964.

Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

UBND cấp huyện

X

X

 

965.

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở

UBND cấp huyện

X

X

 

966.

Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở

Phòng Giáo dục và Đào tạo

X

X

 

967.

Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở

UBND cấp huyện

X

X

 

968.

Giải thể trường trung học cơ sở

UBND cấp huyện

X

X

 

969.

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Phòng Giáo dục và Đào tạo: Đối với học sinh chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác

X

X

 

970.

Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

UBND cấp huyện

X

X

 

971.

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục

Phòng Giáo dục và Đào tạo

X

X

 

972.

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

UBND cấp huyện

X

X

 

973.

Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

UBND cấp huyện

X

X

 

974.

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS

Trung tâm giáo dục thường xuyên

X

X

 

975.

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập

UBND cấp huyện

X

X

 

976.

Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục

Phòng Giáo dục và đào tạo

X

X

 

977.

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập

UBND cấp huyện

X

X

 

978.

Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập

UBND cấp huyện

X

X

 

979.

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

UBND cấp huyện

X

X

 

980.

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

UBND cấp huyện

X

X

 

981.

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Cơ sở giáo dục

X

X

 

982.

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

UBND cấp huyện

X

X

 

983.

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở

UBND cấp huyện (hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo)

X

X

 

984.

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ mẫu giáo 3 và 4 tuổi

Cơ sở GD mầm non, Phòng Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

985.

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

UBND cấp xã

X

X

 

986.

Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

UBND cấp xã

X

X

 

987.

Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

UBND cấp xã

X

X

 

988.

Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp

UBND cấp xã

X

X

 

989.

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Trường THPT: Đối với trường hợp chuyển trường trong tỉnh

 

 

 

990.

Xin học lại đối với học sinh trung học

Trường THPT: Đối với trường hợp chuyển trường trong tỉnh và xin học lại trường cũ

 

 

 

991.

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Trường THCS: Đối với học sinh chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố

 

 

 

992.

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

Trung tâm giáo dục thường xuyên

 

 

 

993.

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi

UBND cấp huyện

 

 

 

8. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH

8.2 Lĩnh vực quản lý công sản

1004.

Trình tự, thủ tục điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh, các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, cấp huyện

X

X

 

1005.

Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

X

X

 

1006.

Trình tự, thủ tục thanh lý TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

X

X

 

1013.

Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao

Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

X

X

 

1014.

Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước

Sở Tài chính; UBND cấp huyện

X

X

 

1015.

Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

Sở Tài chính
UBND cấp huyện

X

X

 

1041.

Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà

Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

1042.

Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện.

Cấp tỉnh, cấp huyện

 

 

 

9. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ

9.1 Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

1078.

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

UBND cấp xã

X

X

 

9.3 Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng

1099.

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân

UBND cấp huyện

X

X

 

1100.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYTngày 11 tháng 12 năm 2014

UBND cấp huyện

X

X

 

1101.

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

UBND cấp huyện

X

X

 

10. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH

10.1 Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại

1290.

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

UBND cấp huyện, thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

X

X

 

1291.

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

UBND cấp xã

X

X

 

1293.

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

UBND cấp huyện, thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

X

X

 

10.2 Lĩnh vực Giải quyết tố cáo

1295.

Giải quyết tố cáo tại cấp huyện

UBND cấp huyện, thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

X

X

 

1296.

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

UBND cấp xã

X

X

 

10.3 Lĩnh vực Tiếp công dân (03 TTHC)

1298.

Tiếp công dân tại cấp huyện

UBND cấp huyện, thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

 

 

 

1299.

Tiếp công dân tại cấp xã

UBND cấp xã

 

 

10.4 Lĩnh vực Xử lý đơn thư

1301.

Xử lý đơn tại cấp huyện

UBND cấp huyện, thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

X

X

 

1302.

Xử lý đơn tại cấp xã

UBND cấp xã

X

X

 

10.5 Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng

1304.

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình tại cấp huyện

Cơ quan hành chính nhà nước cấp huyện, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính Nhà nước cấp huyện

X

X

 

1305.

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình tại cấp xã

UBND cấp xã

X

X

 

1307.

Thủ tục thực hiện việc giải trình tại cấp huyện

Cơ quan hành chính nhà nước cấp huyện, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính Nhà nước cấp huyện

X

X

 

1308.

Thủ tục thực hiện việc giải trình tại cấp xã

UBND cấp xã

X

X

 

12. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

12.6 Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

1385.

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)

Cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh cấp huyện

X

 

 

1386.

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

1387.

Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

1388.

Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

1389.

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

1390.

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

1391.

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

1392.

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

1393.

Công nhận gia đình văn hóa

Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã

 

 

 

12.8 Lĩnh vực Thư viện

1398.

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

Phòng Văn hóa-Thông tin cấp huyện

 

 

 

1399.

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

12.9 Lĩnh vực Gia đình

1412.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

 

 

1413.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

 

 

1414.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

 

 

1415.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

 

 

1416.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

 

 

1417.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

 

 

12.11 Lĩnh vực TDTT

1444.

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

 

13. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

13.1 Lĩnh vực Đất đai

1494.

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

Cấp huyện

X

X

 

1495.

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Cấp huyện

 

 

 

1496.

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

Cấp huyện

 

 

 

1497.

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Cấp huyện

 

 

 

1498.

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

Cấp huyện

 

 

 

1499.

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

Cấp huyện

 

 

 

1500.

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Cấp huyện

 

 

 

1501.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Cấp huyện

 

 

 

1502.

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Cấp huyện

 

 

 

1503.

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Cấp huyện

 

 

 

1504.

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Cấp huyện

 

 

 

1505.

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Cấp huyện

 

 

 

1506.

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Cấp huyện

 

 

 

1507.

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Cấp huyện

 

 

 

1508.

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp huyện

 

 

 

1509.

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Cấp huyện

 

 

 

1510.

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Cấp huyện

 

 

 

1511.

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Cấp huyện

 

 

 

1512.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Cấp huyện

 

 

 

1513.

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Cấp huyện

 

 

 

1514.

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Cấp huyện

 

 

 

1515.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Cấp huyện

 

 

 

1516.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

Cấp huyện

 

 

 

1517.

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Cấp huyện

 

 

 

1518.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân

Cấp huyện

 

 

 

1519.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Cấp huyện

 

 

 

1520.

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Cấp huyện

 

 

 

1521.

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Cấp huyện

 

 

 

1522.

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Cấp huyện

 

 

 

1523.

Hòa giải tranh chấp đất đai

Cấp xã

X

X

 

1524.

Cung cấp dữ liệu đất đai

Cấp xã

X

X

 

13.2 Lĩnh vực môi trường

1541.

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Cấp huyện

 

 

 

1542.

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

Cấp huyện

 

 

 

1543.

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

Cấp xã

 

 

 

1544.

Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường

Cấp xã

 

 

 

1545.

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Cấp xã

 

 

 

1546.

Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Cấp xã

 

 

 

13.4 Lĩnh vực tài nguyên nước

1575.

Đăng ký khai thác nước dưới đất

Cấp huyện

 

 

 

1576.

Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

Cấp huyện

 

 

13.6 Lĩnh vực biển và hải đảo

1585.

Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn) đóng trên địa bàn quản lý của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp huyện

X

X

 

14. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ

14.4 Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

1610.

Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Phòng Nội vụ

 

X

 

1611.

Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

Phòng Nội vụ

 

X

 

1612.

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Phòng Nội vụ

 

X

 

14.7 Lĩnh vực Công chức

1622.

Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên

Cơ quan quản lý công chức

 

X

 

14.10 Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

1647.

Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Phòng Nội vụ

 

 

 

1648.

Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Phòng Nội vụ

 

 

 

1649.

Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

Phòng Nội vụ

 

 

 

1650.

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

Phòng Nội vụ

 

 

 

1651.

Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Phòng Nội vụ

 

 

 

1652.

Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở

Phòng Nội vụ

 

 

 

1653.

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Phòng Nội vụ

 

 

 

1654.

Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo

Phòng Nội vụ

 

 

 

1655.

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện

Phòng Nội vụ

 

 

 

1656.

Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng

UBND cấp xã

 

 

 

1657.

Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng

UBND cấp xã

 

 

 

1658.

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo

UBND cấp xã

 

 

 

1659.

Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở

UBND cấp xã

 

 

 

1660.

Thủ tục đăng ký người vào tu

UBND cấp xã

 

 

 

1661.

Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng

UBND cấp xã

 

 

 

1662.

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã

UBND cấp xã

 

 

 

14.11 Lĩnh vực thi đua khen thưởng

1671.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện

X

 

 

1672.

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện

X

 

 

1673.

Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa

Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện

X

 

 

1674.

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện

X

 

 

1675.

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện

X

 

 

1676.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện

X

 

 

1677.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện

X

 

 

1678.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện

X

 

 

1679.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

UBND cấp xã

X

 

 

1680.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

UBND cấp xã

X

 

 

1681.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

UBND cấp xã

X

 

 

1682.

Thủ tục danh hiệu Gia đình văn hóa

UBND cấp xã

X

 

 

1683.

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

UBND cấp xã

X

 

 

1686.

Công nhận danh hiệu “Công dân gương mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

UBND cấp huyện.

X

 

 

1687.

Công nhận danh hiệu “thôn, làng, bản, tổ dân phố kiểu mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

UBND cấp huyện.

X

 

 

1688.

Công nhận danh hiệu “Công dân gương mẫu”, “Gia đình kiểu mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

UBND cấp xã

X

 

 

15. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI.

15.2 Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1703.

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

UBND cấp huyện

 

 

 

1704.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

UBND cấp huyện

 

 

 

1705.

Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

UBND cấp huyện

 

 

 

1706.

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

UBND cấp huyện

 

 

 

1707.

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

UBND cấp huyện

 

 

 

1708.

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện

UBND cấp huyện

 

 

 

1709.

Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện

UBND cấp huyện

 

 

 

1710.

Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập

UBND cấp huyện

 

 

 

1711.

Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập

UBND cấp huyện

 

 

 

1712.

Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội

UBND cấp huyện

 

 

 

1713.

Hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú

UBND cấp huyện

 

 

 

1714.

Hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng

UBND cấp huyện

 

 

 

1715.

Quyết định điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi.

UBND cấp huyện

 

 

 

1716.

Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi.

UBND cấp huyện

 

 

 

1717.

Thực hiện trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi.

UBND cấp huyện

 

 

 

1718.

Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở Bảo trợ xã hội thuộc cấp huyện quản lý.

UBND cấp huyện

 

 

 

1719.

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

UBND cấp xã

 

 

 

1720.

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

UBND cấp xã

 

 

 

1721.

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

UBND cấp xã

 

 

 

1722.

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

UBND cấp xã

 

 

 

1723.

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

UBND cấp xã

 

 

 

1724.

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

UBND cấp xã

 

 

 

1725.

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

UBND cấp xã

 

 

 

1726.

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

UBND cấp xã

 

 

 

1727.

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

UBND cấp xã

 

 

 

1728.

Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

UBND cấp xã

 

 

 

1729.

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

UBND cấp xã

 

 

 

1730.

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

UBND cấp xã

 

 

 

1731.

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

UBND cấp xã

 

 

 

1732.

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

UBND cấp xã

 

 

 

1733.

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

UBND cấp xã

 

 

 

1734.

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

UBND cấp xã

 

 

 

15.3 Lĩnh vực người có công

1745.

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

UBND cấp huyện

 

 

 

1746.

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

UBND cấp huyện

 

 

 

1747.

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

UBND cấp huyện

 

 

 

1748.

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

UBND cấp xã

 

 

 

1749.

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

UBND cấp xã

 

 

 

1750.

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần.

UBND cấp xã

 

 

 

1751.

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

UBND cấp xã

 

 

 

1752.

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ.

UBND cấp xã

 

 

 

1753.

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng LLVTND, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

UBND cấp xã

 

 

 

1754.

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh người hưởng chính sách như thương binh

UBND cấp xã

 

 

 

1755.

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

UBND cấp xã

 

 

 

1756.

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

UBND cấp xã

 

 

 

1757.

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

UBND cấp xã

 

 

 

1758.

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

UBND cấp xã

 

 

 

1759.

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

UBND cấp xã

 

 

 

1760.

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

UBND cấp xã

 

 

 

1761.

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam Anh Hùng

UBND cấp xã

 

 

 

1762.

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

UBND cấp xã

 

 

 

1763.

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

UBND cấp xã

 

 

 

1764.

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

UBND cấp xã

 

 

 

1765.

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

UBND cấp xã

 

 

 

1766.

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.

UBND cấp xã

 

 

 

1767.

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.

UBND cấp xã

 

 

 

1768.

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

UBND cấp xã

 

 

 

1769.

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

UBND cấp xã

 

 

 

1770.

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

UBND cấp xã

 

 

 

15.6 Lĩnh vực việc làm

15.7 Lĩnh vực lao động, tiền lương - quan hệ xã hội.

1806.

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia.

UBND cấp xã

X

X

 

1807.

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp.

UBND cấp huyện

X

X

 

1812.

Giải quyết tranh chấp lao động về quyền

UBND cấp huyện

X

 

 

15.10 Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

1817.

Thủ tục bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh

UBND cấp huyện

X

X

 

1818.

Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

UBND cấp huyện

X

X

 

1819.

Thủ tục miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

UBND cấp huyện

X

X

 

1820.

Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

UBND cấp huyện

X

X

 

1830.

Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

UBND cấp huyện

 

 

 

1831.

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

UBND cấp huyện

 

 

 

16. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

16.3 Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

1850.

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

UBND cấp huyện

X

X

 

1851.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản.

UBND cấp huyện

X

X

 

1852.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

UBND cấp huyện

X

X

 

1853.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

UBND cấp huyện

X

X

 

16.4 Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1859.

Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật

UBND cấp xã

 

 

 

16.6 Lĩnh vực Lâm nghiệp

1895.

Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

UBND cấp huyện

X

X

 

1896.

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

UBND cấp huyện

X

X

 

1897.

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

UBND cấp huyện

X

X

 

1898.

Phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)

UBND cấp huyện

X

X

 

16.7 Lĩnh vực Kiểm lâm

1908.

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)

Hạt Kiểm lâm huyện

X

X

 

1909.

Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

Hạt Kiểm lâm huyện

X

X

 

1910.

Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

Hạt Kiểm lâm huyện

X

X

 

1911.

Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường

Hạt Kiểm lâm huyện

 

 

 

1912.

Đóng dấu búa kiểm lâm

Hạt Kiểm lâm huyện

 

 

 

1913.

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng

Hạt Kiểm lâm huyện

 

 

 

1914.

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.

Hạt Kiểm lâm huyện

 

 

 

16.8 Lĩnh vực Phát triển nông thôn

1921.

Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế theo quy hoạch thuộc Chương trình 30a

UBND cấp huyện

X

X

 

1922.

Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3

UBND cấp huyện

X

X

 

1923.

Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

UBND cấp xã

 

 

 

1924.

Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trong trường hợp thay đổi tên chủ trang trại hoặc thay đổi về lĩnh vực sản xuất của trang trại

UBND cấp xã

 

 

 

1925.

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trong trường hợp bị mất, cháy, rách, nát

UBND cấp huyện

 

 

 

17. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC

17.1 Lĩnh vực Công tác Dân tộc

1946.

Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012- 2015

UBND cấp xã

 

 

 

1947.

Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

UBND cấp xã

 

 

 

* Chú thích: - Ô tích dấu X là thực hiện tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Ô không tích dấu X là không thực hiện tiếp nhận hồ sơ; không thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.